韍 phất [Chinese font] 韍 →Tra cách viết của 韍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 韋
Ý nghĩa:
phất
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái phất (để đệm đầu gối khi quỳ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “phất”, làm bằng da thuộc hay tơ lụa thêu để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái phất, một thứ đồ làm bằng tơ lụa thêu để đệm đầu gối cho khi quỳ khi lễ đỡ đau.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái phất (bằng tơ lụa thêu để lót đầu gối khi quỳ làm lễ thời xưa cho đỡ đau).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một bộ phận trong lễ phục thời xưa khi tế lễ, có công dụng để che đầu gối — Dây đeo ấn của quan, hoặc ngọc tỉ của vua.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典