Kanji Version 13
logo

  

  

thiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 韆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
thiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: thu thiên ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thu thiên” : xem “thu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thu thiên cây đu, là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế . Nguyên tên gọi là thiên thu là lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi mới gọi là đời sau lại gọi lầm là .
Từ điển Trần Văn Chánh
】thu thiên [qiuqian] Cái đu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thu thiên : Cây đu. Cái đu.
Từ ghép
thu thiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典