难 nan, nạn →Tra cách viết của 难 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 隹 (8 nét)
Ý nghĩa:
nan
giản thể
Từ điển phổ thông
khó khăn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 難.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khó khăn: 難治的病 Chứng bệnh khó chữa; 山路很難走 Đường núi rất khó đi;
② Làm cho bó tay: 這問題難住了我 Vấn đề này làm tôi phải bó tay;
③ Khó thể, không thể. 【難道】 nan đạo [nándào] Chẳng lẽ, lẽ nào, há (dùng như 豈, bộ 豆): 難道你不知道嗎? Chẳng lẽ anh không biết hay sao?; 難道你忘了自己的諾言嗎?Lẽ nào anh lại quên mất lời hứa của mình?; 難道不是這樣麼? Há chẳng phải như thế sao?; 【難怪】nan quái [nánguài] Chẳng trách, chả trách, thảo nào, hèn chi: 難怪人家生氣 Hèn chi người ta phải cáu; 難怪找到人,都開會去了 Đều đi họp cả, thảo nào không tìm thấy ai; 他不大了解情況,搞錯了也難怪 Không hiểu tình hình mấy, chả trách anh ta làm sai; 【難免】 nan miễn [nánmiăn] Khó tránh, không tránh khỏi: 犯錯誤是難免的 Mắc sai lầm là chuyện khó tránh; 有罔難免帶片面性 Đôi khi không tránh khỏi phiến diện; 【難以】nan dĩ [nányê] Khó mà: 難以想象 Khó mà tưởng tượng; 難以逆料 Khó mà đoán trước được; 難以置信 Khó mà tin được;
④ Khó chịu, đáng ghét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 難
Từ ghép 4
gian nan 艰难 • khốn nan 困难 • nguy nan 危难 • thiên nan 千难
nạn
giản thể
Từ điển phổ thông
hoạn nạn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 難.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tai hoạ, tai nạn, tai ương: 逃難 Chạy nạn; 落難 Mắc nạn; 避難 Lánh nạn; 遭難 Gặp nạn;
② Trách, khiển trách, vặn vẹo, làm khó, vấn nạn: 事事非難 Trách móc đủ điều; 不必責難他 Không nên khiển trách anh ấy; 問難 Hỏi vặn lẽ khó khăn, vấn nạn.
Từ ghép 2
hoạn nạn 患难 • tỵ nạn 避难
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典