隰 thấp [Chinese font] 隰 →Tra cách viết của 隰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
thấp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chỗ đất trũng
2. ruộng mới vỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ trũng, nơi đất ẩm ướt.
2. (Danh) Ruộng mới vỡ, đất mới khai khẩn.
3. (Danh) Bờ nước.
4. (Danh) Họ “Thấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ trũng, nơi đất thấp ướt.
② Ruộng mới vỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nơi ẩm thấp, chỗ trũng;
② Ruộng mới vỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đất trũng xuống và ẩm ướt — Ruộng mới khai phá.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典