陴 bài, bì [Chinese font] 陴 →Tra cách viết của 陴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
bài
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bức tường thấp trên mặt thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường thấp trên mặt thành.
2. (Danh) Mượn chỉ tường thành.
3. (Động) Giữ thành.
4. § Còn đọc là “bài”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tường thấp trên mặt thành. Có khi đọc là chữ bài.
② Chân.
bì
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bức tường thấp trên mặt thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường thấp trên mặt thành.
2. (Danh) Mượn chỉ tường thành.
3. (Động) Giữ thành.
4. § Còn đọc là “bài”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tường thấp trên mặt thành. Có khi đọc là chữ bài.
② Chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tường thấp trên mặt thành;
② Chân.
tỳ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức thành nhỏ trên mặt bức thành lớn, quân lính núp sau đó quan sát tình hình bên ngoài — Cái chân.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典