陘 hình, kính →Tra cách viết của 陘 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 阜 (2 nét)
Ý nghĩa:
hình
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chỗ đứt quãng của núi
2. phần nổi cao lên trên của bếp lò (chỗ để đồ vật)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ mạch núi bị đứt đoạn.
2. (Danh) Phần chung quanh nổi cao lên của bếp lò, chỗ để đồ vật lên.
3. Một âm là “kính”. (Danh) Đường nhỏ. § Thông “kính” 徑.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ đứt quãng của dãy núi, cửa núi;
②【灶陘】táo hình [zào xíng] Phần nổi cao bên bếp lò (có thể để đồ vật lên trên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ gián đoạn của dãy núi — Dốc núi. Sườn núi.
kính
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ mạch núi bị đứt đoạn.
2. (Danh) Phần chung quanh nổi cao lên của bếp lò, chỗ để đồ vật lên.
3. Một âm là “kính”. (Danh) Đường nhỏ. § Thông “kính” 徑.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đường nhỏ (như 徑, bộ 彳).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典