阸 ách [Chinese font] 阸 →Tra cách viết của 阸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
ách
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khốn ách
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cách trở, ngăn trở.
2. (Động) Bức bách, khốn bách.
3. (Danh) Gian nguy, tai nạn.
4. (Danh) Giới hạn, chướng ngại.
Từ điển Thiều Chửu
① Khốn cùng, vận ách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chẹn lại, bóp nghẹt — Tai nạn — một âm khác là m Ải.
ải
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểm trở, nói về địa thế — Nhỏ hẹp, nói về địa thế — Một âm khác là Ách.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典