阤 dĩ, trĩ, đà →Tra cách viết của 阤 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 阜 (2 nét)
Ý nghĩa:
dĩ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thế đất nghiêng — Các âm khác là Trì, Đà. Xem các âm này.
trĩ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi. Dốc núi — Núi lở ra — Xem Đà.
đà
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chỗ gập ghềnh
2. đà, quán tính
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “đà” 陀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 陀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đà 陀 — Một âm khác là Trĩ. Xem Trĩ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典