Kanji Version 13
logo

  

  

đội  →Tra cách viết của 队 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 阜 (2 nét)
Ý nghĩa:
đội
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đội quân
2. dàn thành hàng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng: Đứng vào hàng; Xếp hàng lên xe;
② Đội (một số người có tổ chức): Đội bóng; Hạm đội; ¬[ Đội cáng thương; Đội chữa cháy;
③ Đội thiếu niên tiền phong: Cờ đội (thiếu niên tiền phong);
④ Đoàn, toán: Một đoàn người.
Từ ghép 2
bài đội • đoàn đội




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典