阍 hôn →Tra cách viết của 阍 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
hôn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. tên lính canh cửa
2. cửa cung điện
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 閽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cửa cung (điện);
② Lính canh, người gác cổng.【閽者】hôn giả [hunzhâ] (văn) Người coi (trông) cửa, người gác cổng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典