閩 mân [Chinese font] 閩 →Tra cách viết của 閩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
mân
phồn thể
Từ điển phổ thông
họ Mân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Mân”.
2. (Danh) Tỉnh “Phúc Kiến” 福建 gọi là tỉnh “Mân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Mân.
② Tỉnh Phúc Kiến 福建 gọi là tỉnh Mân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên sông: 閩江 Sông Mân (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc);
② (Tên gọi tắt) tỉnh Phúc Kiến;
③ (Họ) Mân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời xưa, nay thuộc tỉnh Phúc kiến. Cũng là tên chỉ tỉnh Phúc Kiến. Còn gọi là Mân Việt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典