锱 tri, truy →Tra cách viết của 锱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
tri
giản thể
Từ điển phổ thông
đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng, cũng có sách nói 6 thù 銖,铢 là 1 chùy 錘,锤, 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa)
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng; cũng có sách nói 6 thù [銖] là 1 chùy [錘], 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 錙
truy
giản thể
Từ điển phổ thông
đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng, cũng có sách nói 6 thù 銖,铢 là 1 chùy 錘,锤, 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 錙.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Đơn vị trọng lượng thời xưa (có sách nói bằng 6 hoặc 8 lạng; cũng có sách nói 6 thù [銖] là 1 chùy [錘], 2 chùy là tri, như vậy một tri bằng một phần hai lạng Trung Quốc thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 錙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典