铳 súng →Tra cách viết của 铳 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
súng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái lỗ rìu búa để cho cán vào
2. cái súng (vũ khí đời xưa)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 銃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Súng kíp, súng etpingôn;
② (văn) Lỗ để tra cán (rìu, búa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典