铗 giáp, khiếp, kiệp →Tra cách viết của 铗 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
giáp
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái kìm gắp
2. thanh gươm
khiếp
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thanh kiếm, thanh gươm;
② Chuôi kiếm, chuôi gươm;
③ Cái kìm của thợ đúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋏
kiệp
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái kìm gắp
2. thanh gươm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鋏.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典