Kanji Version 13
logo

  

  

đạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 鐸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
đạc
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái chuông lắc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chuông lắc, một loại nhạc khí, có cán và lưỡi, đánh vào lưỡi thì phát ra tiếng. Ngày xưa khi nào ra tuyên mệnh lệnh thì lắc chuông. ◎Như: “mộc đạc” cái mõ (có lưỡi bằng gỗ). § Ghi chú: Ngày xưa dùng cái đạc để tuyên lời dạy, cho nên gọi những người chủ trì về việc giáo hóa là “tư đạc” .
2. (Danh) Họ “Đạc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chuông lắc. Ngày xưa khi nào ra tuyên mệnh lệnh thì lắc chuông. Thứ lưỡi bằng gỗ gọi là mộc đạc cái mõ. Ngày xưa dùng cái đạc để tuyên lời dạy, cho nên gọi những người chủ trì về việc giáo hoá là tư đạc .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái mõ: Cái mõ (bằng gỗ);
② (văn) Cái chuông lắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chuông lớn — Cái mõ. Cũng gọi là Mộc đạc. Thơ Lê Thánh Tôn: » Mộc đạc vang lừng trong bốn cõi «.
Từ ghép
mộc đạc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典