鐏 tỗn [Chinese font] 鐏 →Tra cách viết của 鐏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
tôn
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần bịt ở cuối cán dáo, bằng đồng.
tỗn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phần chuôi bịt đồng của giáo mác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dưới cán binh khí (kích, qua, mâu, ...) bịt đồng tròn như đầu dùi gọi là “tỗn” 鐏.
Từ điển Thiều Chửu
① Dưới cái cán mác bịt đồng tròn như đầu dùi gọi là tỗn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lớp bịt đồng tròn như đầu dùi ở cán mác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典