鏖 ao [Chinese font] 鏖 →Tra cách viết của 鏖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
ao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trận đánh quyết liệt
2. rầm rĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh nhau quyết liệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tam Giang thủy chiến, Xích Bích ao binh” 三江水戰, 赤壁鏖兵 (Đệ ngũ thập hồi) Thủy chiến ở Tam Giang, đánh nhau dữ dội ở Xích Bích.
2. (Động) Làm huyên náo, rầm rĩ. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Thị thanh ao ngọ chẩm” 市聲鏖午枕 (Bình Âm Trương Trừng cư sĩ ẩn xứ 平陰張澄居士隱處) Tiếng chợ búa huyên náo giấc ngủ trưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Đánh khoẻ giết dữ. Như Xích Bích ao binh 赤壁鏖兵 trận đánh quyết liệt ở Xích Bích.
② Rầm rĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trận chiến ác liệt, chiến đấu quyết liệt: 赤壁鏖兵 Trận Xích Bích ác liệt;
② Ầm ĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chậu bằng đồng, cái thau đồng — Giết hại nhiều người.
Từ ghép
ao chiến 鏖戰 • ao tao 鏖糟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典