鎛 bác [Chinese font] 鎛 →Tra cách viết của 鎛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
bác
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái chuông to
2. cái bướm (một loại cuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc khí ngày xưa có dây treo, còn gọi là “bác lân” 鎛鱗.
2. (Danh) Cái chuông to, một nhạc khí ngày xưa.
3. (Danh) Cái bướm, một loại cuốc để làm ruộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chuông to (nhạc khí).
② Cái bướm (một loại cuốc), một thứ đồ làm ruộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chuông to;
② Cái bướm (một loại cuốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bừa để bừa ruộng.
Từ ghép
bác chung 鎛鐘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典