鍱 diệp [Chinese font] 鍱 →Tra cách viết của 鍱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
diệp
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Miếng kim loại đánh mỏng thành lá.
2. (Động) Dùng miếng mỏng bằng kim loại bọc lại.
3. Một âm là “hiệp”. (Danh) Quặng đồng, quặng sắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Lá đồng lá sắt. Đồng sắt đàn mỏng ra từng phiến gọi là diệp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Miếng mỏng kim loại: 金鍱子 Lá vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái liềm cắt cỏ, cắt lúa.
hiệp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Miếng kim loại đánh mỏng thành lá.
2. (Động) Dùng miếng mỏng bằng kim loại bọc lại.
3. Một âm là “hiệp”. (Danh) Quặng đồng, quặng sắt.
tiết
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái vòng
2. quặng đồng sắt
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái vòng;
② Quặng đồng sắt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典