鍤 tráp [Chinese font] 鍤 →Tra cách viết của 鍤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
sáp
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng để đào xới đất như: mai, xẻng, thuổng, v.v.
2. (Danh) Kim khâu.
3. § Còn đọc là “sáp”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bừa để bừa đất cho nhỏ.
tráp
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mai, xẻng, thuổng
2. cái kim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng để đào xới đất như: mai, xẻng, thuổng, v.v.
2. (Danh) Kim khâu.
3. § Còn đọc là “sáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mai, xẻng, thuổng.
② Cái kim.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mai, xẻng, thuổng;
② Cây kim.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kim để khâu lược — Đào đất lên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典