鍚 dương →Tra cách viết của 鍚 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét)
Ý nghĩa:
dương
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa
2. phần trang sức sau lưng khiên (cái mộc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa, khi đi thì kêu leng keng.
2. (Danh) Đồ trang sức bằng kim loại phía sau cái thuẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa;
② Phần trang sức sau lưng cái mộc (cái khiên).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典