錞 đỗi, thuần [Chinese font] 錞 →Tra cách viết của 錞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
thuần
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một nhạc cụ để đánh nhịp với trống)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc khí thời xưa, làm bằng đồng, thường dùng trong quân đánh nhịp với với trống để điều khiển binh sĩ. § Cũng gọi là “thuần vu” 錞于.
2. Một âm là “đối”. (Danh) Đầu cán giáo, cán mác bịt kim loại. § Xem “đối” 鐓.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuần vu 錞于 một thứ âm nhạc để đánh nhịp với trống.
② Một âm là đối. Xem chữ đối 鐓.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một nhạc cụ thời cổ (để đánh nhịp với trống). Cg. 錞於 [chúnyú].
đối
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc khí thời xưa, làm bằng đồng, thường dùng trong quân đánh nhịp với với trống để điều khiển binh sĩ. § Cũng gọi là “thuần vu” 錞于.
2. Một âm là “đối”. (Danh) Đầu cán giáo, cán mác bịt kim loại. § Xem “đối” 鐓.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lớp bọc bằng đồng ở phần cuối chuôi các thứ võ khí như giáo, kích. Xem 鐓.
đỗi
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Thuần vu 錞于 một thứ âm nhạc để đánh nhịp với trống.
② Một âm là đối. Xem chữ đối 鐓.
đội
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần bịt kim loại ở đuôi của cán dao mác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典