銑 tiển [Chinese font] 銑 →Tra cách viết của 銑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
tiên
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Axin (Acyl). Cg. 銑基 [xianji].
tiển
phồn thể
Từ điển phổ thông
gang (hợp kim của sắt và carbon)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
2. (Danh) Hai góc miệng chuông.
Từ điển Thiều Chửu
① Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phay. Xem 銑 [xiăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gang.【銑鐵】tiển thiết [xiăntiâ] Gang đúc. Xem 銑 [xê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thép. Thứ kim loại cứng — Cái đục nhỏ bằng sắt để đục gỗ. Dụng cụ của thợ mộc.
Từ ghép
tiển hiện 銑鋧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典