鈉 nột [Chinese font] 鈉 →Tra cách viết của 鈉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
nạp
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Natri (Na-trium, kí hiệu Na).
nột
phồn thể
Từ điển phổ thông
nguyên tố natri, Na
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố hóa học (natrium, Na). § Cũng gọi là sodium, trước dịch là “tô đạt” 蘇達 hay “tào đạt” 曹達, sắc trắng bóng như bạc, mềm như sáp, cho nước vào thì phát sinh ra khinh khí, hợp với lục khí thì thành ra muối ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chất nột (Natrium, cũng gọi là Sodium, Na), một nguyên chất trong hoá học, trước dịch là tô đạt 蘇達 hay tào đạt 曹達 sắc trắng bóng như bạc, mềm như sáp, cho nước vào thì phát sinh ra khinh khí, hợp với lục khí thì thành ra muối ăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rèn sắt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典