酗 hú, húng [Chinese font] 酗 →Tra cách viết của 酗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
hung
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say rượu mà nổi giận. Cũng đọc Hú.
hú
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nát rượu, say rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Say rượu làm càn, nổi cọc. ◎Như: “hú tửu” 酗酒 nát rượu, uống rượu quá độ.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Say rượu làm càn (nát rượu). Ta quen đọc là chữ húng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Say rượu làm càn, nát rượu. 【酗酒】hú tửu [xùjiư] Nát rượu, uống rượu quá mức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ nổi giận trong lúc say rượu.
húng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nát rượu, say rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Say rượu làm càn, nổi cọc. ◎Như: “hú tửu” 酗酒 nát rượu, uống rượu quá độ.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Say rượu làm càn (nát rượu). Ta quen đọc là chữ húng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典