Kanji Version 13
logo

  

  

, húng [Chinese font]   →Tra cách viết của 酗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
hung
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say rượu mà nổi giận. Cũng đọc Hú.


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nát rượu, say rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Say rượu làm càn, nổi cọc. ◎Như: “hú tửu” nát rượu, uống rượu quá độ.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Say rượu làm càn (nát rượu). Ta quen đọc là chữ húng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Say rượu làm càn, nát rượu. 【】hú tửu [xùjiư] Nát rượu, uống rượu quá mức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ nổi giận trong lúc say rượu.



húng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nát rượu, say rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Say rượu làm càn, nổi cọc. ◎Như: “hú tửu” nát rượu, uống rượu quá độ.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Say rượu làm càn (nát rượu). Ta quen đọc là chữ húng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典