Kanji Version 13
logo

  

  

li, lịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 酈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
li
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất nước Lỗ thời Xuân Thu.
2. Một âm là “lịch”. (Danh) Họ “Lịch” .

ly
phồn thể

Từ điển phổ thông
nước Ly (tên cũ của nước Lỗ thời xưa, nay thuộc một phần của tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất nước Lỗ .
② Một âm là lịch. Tên họ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nước Li (tên cũ của nước Lỗ thời xưa, nay thuộc về một phần của tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thuộc nước Lỗ thời Xuân Thu — Một tên là Lịch. Xem Lịch.



lịch
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất nước Lỗ thời Xuân Thu.
2. Một âm là “lịch”. (Danh) Họ “Lịch” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất nước Lỗ .
② Một âm là lịch. Tên họ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Lịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời cổ, thuộc nước Sở — Họ người — Một âm là Li. Xem Li.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典