鄘 dong [Chinese font] 鄘 →Tra cách viết của 鄘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
dong
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước Dong, nước Dung đời Chu (nay ở phía bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nước, chư hầu nhà Chu ngày xưa, nay ở tỉnh Hà Nam 河南.
2. (Danh) Tên thành phố. § Thông “dong” 墉.
3. (Danh) Họ “Dong” 鄘.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một nước ngày xưa.
dung
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước Dong, nước Dung đời Chu (nay ở phía bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)
Từ điển Trần Văn Chánh
Nước Dung (đời Chu, ở miền bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc địa phận tỉnh Hà Nam ngày nay — Như chữ Dung 墉.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典