郞 lang [Chinese font] 郞 →Tra cách viết của 郞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
lang
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chàng trai
2. một chức quan
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “lang” 郎.
Từ điển Thiều Chửu
① Chức quan. Về đời nhà Tần, nhà Hán thì các quan về hạng lang đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như thượng thư lang 尚書郎, thị lang 侍郎, v.v. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là quan lang.
② Chàng, một tiếng gọi về phía bên con trai, là cái danh hiệu tốt đẹp.
③ Anh chàng. Vợ gọi chồng gọi là lang.
④ Họ Lang.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典