郃 cáp [Chinese font] 郃 →Tra cách viết của 郃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
cáp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cáp Dương” 郃陽 tên huyện.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên người. ◎Như: “Trương Cáp” 張郃 tướng nhà Ngụy, thời Tam Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cáp Dương 郃陽 tên huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên huyện: 郃陽 Huyện Cáp Dương (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Cáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất, tức huyện Cáp Dương thuộc tỉnh Thiểm Tây — Họ người.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典