邡 phương [Chinese font] 邡 →Tra cách viết của 邡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
phóng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phóng 訪 — Một âm là Phương. Xem Phương.
phương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thập Phương” 什邡 tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên.
Từ điển Thiều Chửu
① Thập phương 什邡 tên huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 什邡 Huyện Thập Phương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thập phương 什邡: Tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Một âm là Phóng. Xem Phóng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典