遌 ngạc [Chinese font] 遌 →Tra cách viết của 遌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
ngạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tình cờ gặp, không định mà gặp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gặp, gặp phải.
2. (Động) Xúc phạm, đụng chạm.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỗng gặp, không định bụng gặp mà lại gặp gọi là ngạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tình cờ gặp, bỗng gặp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái với lòng mình — Không muốn gặp mà lại gặp. Gặp gỡ bất đắc dĩ — Một âm là Ngộ. Xem Ngộ.
ngộ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Ngộ 遇 — Một âm là Ngạc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典