Kanji Version 13
logo

  

  

biện  →Tra cách viết của 辫 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 辛 (7 nét)
Ý nghĩa:
biện
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đan, bện, tết
2. bím tóc, đuôi sam
3. túm, bó, mớ
4. chuôi, cán
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bím, đuôi sam: Tết bím;
② Vật do nhiều sợi tết lại thành dây dài như chiếc bím: Túm tỏi;
③ (văn) Bện, đan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典