辫 biện →Tra cách viết của 辫 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 辛 (7 nét)
Ý nghĩa:
biện
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đan, bện, tết
2. bím tóc, đuôi sam
3. túm, bó, mớ
4. chuôi, cán
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 辮.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bím, đuôi sam: 結辮子 Tết bím;
② Vật do nhiều sợi tết lại thành dây dài như chiếc bím: 蒜辮子 Túm tỏi;
③ (văn) Bện, đan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 辮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典