Kanji Version 13
logo

  

  

hiên  →Tra cách viết của 轩 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
hiên
giản thể

Từ điển phổ thông
1. xe có mái che
2. mái hiên bằng phẳng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Phần cao phía trước của xe, cao;
② Hiên, chái nhà học (ngôi nhà nhỏ hoặc hành lang có cửa sổ, thường dùng để đặt tên thư phòng hay tiệm ăn, tiệm trà...);
③ Tên một loại xe thời xưa (xe uốn hình cong có màn che hai bên);
④ (văn) Cửa, cửa sổ;
⑤ (văn) Mỉm cười: Cười cười nói nói;
⑥ [Xuan] (Họ) Hiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典