輮 nhụ [Chinese font] 輮 →Tra cách viết của 輮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
nhụ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vành bánh xe
2. uốn nắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vành bánh xe.
2. (Động) Uốn cong lại. § Thông “nhụ” 揉.
3. (Động) Giẫm, đạp. § Thông “nhựu” 蹂.
Từ điển Thiều Chửu
① Vành bánh xe.
② Uốn nắn, cùng nghĩa với chữ nhu 揉. Nắn cong ra thẳng gọi là kiểu 矯, uốn thẳng ra cong gọi là nhụ 輮.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vành xe;
② Giẫm đạp;
③ Uốn cong (một vật thẳng) (như 揉, bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống cho cong lại — Bước lên, đạp lên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典