躗 vệ [Chinese font] 躗 →Tra cách viết của 躗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ:
Ý nghĩa:
vệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quá đáng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sai lầm, không đúng thật. ◎Như: “vệ ngôn” 躗言 lời nói giả dối, lời không đáng tin.
Từ điển Thiều Chửu
① Quá đáng. Như vệ ngôn 躗言 lời nói quá đáng, nói khoác.
② Giẫm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quá đáng: 躗言 Lời nói quá đáng, nói khoác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng chân mà đá — Giả dối. Như chữ Vệ 讏. Xem Vệ ngôn.
Từ ghép
vệ ngôn 躗言
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典