Kanji Version 13
logo

  

  

bốc, phốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
bốc
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mạng ngón chân, mạng bàn chân (như các giống chim ở nước, loài động vật cho bú...)
2. Một âm là “phốc”. § Dùng như “phốc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Mạng ngón chân, mạng bàn chân các giống chim ở nước. Cũng đọc là phốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái màng nối liền các ngón chân của loài chim bơi trên mặt nước ( như vịt chẳng hạn ).

phốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
màng chân (của vịt, ngỗng, ...)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mạng ngón chân, mạng bàn chân (như các giống chim ở nước, loài động vật cho bú...)
2. Một âm là “phốc”. § Dùng như “phốc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Mạng ngón chân, mạng bàn chân các giống chim ở nước. Cũng đọc là phốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màng chân (vịt, ngỗng, ngan v.v.).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái màng ở chân loại chim biết bơi — Cái màng nối liền các ngón chân của con vịt. Cũng đọc Bốc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典