Kanji Version 13
logo

  

  

điệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
điệp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giẫm, xéo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp.
Từ điển Thiều Chửu
① Giẫm, xéo.
② Niếp điệp bước gằn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giẫm, xéo. 【】 điệp tiệp [diéxiè] (văn) ① Đi bước nhỏ;
② Đi đi lại lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước lên. Dẫm lên. Bước đi.
Từ ghép
điệp điệp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典