赢 doanh →Tra cách viết của 赢 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 亠 (2 nét)
Ý nghĩa:
doanh
giản thể
Từ điển phổ thông
1. kiếm được nhiều
2. thắng bạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 贏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thắng, được: 足球比賽結果,甲隊贏了 Kết quả cuộc đấu bóng đá, đội A đã thắng;
② Được lời, được lãi;
③ (văn) Chậm trễ;
④ (văn) Quá;
⑤ (văn) Tiến lên;
⑥ (văn) Gánh vác, mang: 贏三日之糧 Gánh lương thực ăn trong ba ngày (Tuân tử: Nghị binh);
⑦ (văn) Tiếp đãi: 以贏諸侯 Để tiếp đãi các nước chư hầu (Tả truyện: Tương công tam thập nhất niên).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 贏
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典