Kanji Version 13
logo

  

  

doanh  →Tra cách viết của 赢 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 亠 (2 nét)
Ý nghĩa:
doanh
giản thể

Từ điển phổ thông
1. kiếm được nhiều
2. thắng bạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thắng, được: Kết quả cuộc đấu bóng đá, đội A đã thắng;
② Được lời, được lãi;
③ (văn) Chậm trễ;
④ (văn) Quá;
⑤ (văn) Tiến lên;
⑥ (văn) Gánh vác, mang: Gánh lương thực ăn trong ba ngày (Tuân tử: Nghị binh);
⑦ (văn) Tiếp đãi: Để tiếp đãi các nước chư hầu (Tả truyện: Tương công tam thập nhất niên).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典