败 bại →Tra cách viết của 败 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
bại
giản thể
Từ điển phổ thông
1. hỏng, đổ nát
2. thua, thất bại
3. phá
4. ôi, thối, úa, héo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 敗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 敗
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thua, bại: 一敗塗地 Thua liểng xiểng;
② Đánh thắng, đánh bại: 大敗侵略軍 Đánh bại quân xâm lược;
③ Hỏng, đổ nát: 失敗 Thất bại; 這事可能敗在他手裡 Việc này có thể hỏng trong tay anh ta; 身敗名裂 Thân bại danh liệt; 亡國敗家 Nước mất nhà tan;
④ Tàn, rụng: 花開敗了 Hoa tàn; 敗葉 Lá rụng;
⑤ (văn) Nghiêng đổ: 敗壁 Vách đổ;
⑥ Giải, tiêu, tống, trừ, hạ: 敗毒 Tiêu độc, tống độc; 敗火 Giải nhiệt, hạ nhiệt.
Từ ghép 19
bại bắc 败北 • bại bút 败笔 • bại cục 败局 • bại hoại 败坏 • bại hứng 败兴 • bại lạc 败落 • bại loại 败类 • bại lộ 败露 • bại thoái 败退 • bại tích 败绩 • bại tố 败诉 • bại trận 败阵 • bại trượng 败仗 • bại vị 败胃 • đả bại 打败 • đồi bại 颓败 • kích bại 击败 • thất bại 失败 • toả bại 挫败
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典