Kanji Version 13
logo

  

  

bại  →Tra cách viết của 败 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
bại
giản thể

Từ điển phổ thông
1. hỏng, đổ nát
2. thua, thất bại
3. phá
4. ôi, thối, úa, héo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thua, bại: Thua liểng xiểng;
② Đánh thắng, đánh bại: Đánh bại quân xâm lược;
③ Hỏng, đổ nát: Thất bại; Việc này có thể hỏng trong tay anh ta; Thân bại danh liệt; Nước mất nhà tan;
④ Tàn, rụng: Hoa tàn; Lá rụng;
⑤ (văn) Nghiêng đổ: Vách đổ;
⑥ Giải, tiêu, tống, trừ, hạ: Tiêu độc, tống độc; Giải nhiệt, hạ nhiệt.
Từ ghép 19
bại bắc • bại bút • bại cục • bại hoại • bại hứng • bại lạc • bại loại • bại lộ • bại thoái 退 • bại tích • bại tố • bại trận • bại trượng • bại vị • đả bại • đồi bại • kích bại • thất bại • toả bại




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典