Kanji Version 13
logo

  

  

đảm [Chinese font]   →Tra cách viết của 贉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
đảm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đặt cọc tiền trước khi mua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt tiền trước để mua hàng.
2. (Động) Thu tiền trước để bán hàng.
3. (Danh) Phần đầu cuốn sách hoặc bức họa có dán lụa hoa trang trí.
Từ điển Thiều Chửu
① Đặt trước, trả tiền trước rồi mới lấy đồ gọi là đảm.
② Cái bao sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trả tiền trước, đặt trước, đặt cọc;
② Cái bao sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số tiền để sẵn ra mà mua vật gì.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典