賸 thặng, thứng [Chinese font] 賸 →Tra cách viết của 賸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
thặng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. còn, thừa ra
2. tặng thêm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thừa, còn dư. § Thông “thặng” 剩.
2. (Phó) Một mực, cứ. ◇Yến Cơ Đạo 晏幾道: “Kim tiêu thặng bả ngân công chiếu, Do khủng tương phùng thị mộng trung” 今宵賸把銀釭照, 猶恐相逢是夢中 (Thải tụ ân cần phủng ngọc chung từ 彩袖殷勤捧玉鍾詞) Đêm nay cứ để cho đèn bạc chiếu sáng, Còn sợ gặp nhau chỉ là trong mộng thôi.
3. (Phó) Nhiều, lắm. ◇Tằng Đoan 曾端: “Bão dưỡng kê đồn, quảng tài đào lí, đa thực tang ma, thặng chủng canh hòa” 飽養雞豚, 廣栽桃李, 多植桑麻, 賸種粳禾 (Nhất chẩm mộng hồn kinh sáo 一枕夢魂驚套) Nuôi no gà lợn, trồng khắp đào mận, trồng nhiều dâu gai, trồng lắm lúa tám.
Từ điển Thiều Chửu
① Tặng thêm.
② Thừa, tục dùng như chữ thặng 剩, cũng đọc là chữ thặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tăng thêm;
② Dư, thừa (dùng như 剩, bộ 刂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem đồ vật mà biếu nhau, cho nhau.
thứng
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tặng thêm.
② Thừa, tục dùng như chữ thặng 剩, cũng đọc là chữ thặng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典