譈 đỗi [Chinese font] 譈 →Tra cách viết của 譈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
đỗi
phồn thể
Từ điển phổ thông
oán ghét, trách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Oán hận, oán ghét.
Từ điển Thiều Chửu
① Oán trách, ghét.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Oán giận, oán ghét;
② Gian ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận — Ghét.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典