諟 thị [Chinese font] 諟 →Tra cách viết của 諟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
thị
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đúng, phải
2. xét rõ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đúng, phải. § Cũng như “thị” 是.
2. Một âm là “đế”. (Động) Xét rõ, thẩm hạch.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðúng, phải, cùng nghĩa với chữ thị 是.
② Xét rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đúng, phải (dùng như 是, bộ 日);
② Xem xét và điều chỉnh, xét rõ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt cho ngay thẳng — Như chữ Thị 是.
đế
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đúng, phải. § Cũng như “thị” 是.
2. Một âm là “đế”. (Động) Xét rõ, thẩm hạch.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典