諞 biển [Chinese font] 諞 →Tra cách viết của 諞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
biển
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói khéo, lường gạt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời khéo léo.
2. (Động) Giả dối, lừa gạt.
3. (Động) Khoe khoang.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói khéo, lường gạt.
② Khoe khoang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Khoe khoang;
② (văn) Lừa gạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khéo nói. Lời nói khéo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典