Kanji Version 13
logo

  

  

thẩm [Chinese font]   →Tra cách viết của 諗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
thẩm
phồn thể

Từ điển phổ thông
nghĩ, xét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Can gián, khuyến cáo.
2. (Động) Nghĩ, tư niệm.
3. (Động) Xét, coi xét.
4. (Động) Báo cho biết.
5. (Động) Biết rõ. § Cũng như “thẩm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nghĩ, xét. Tục dùng như chữ niệm , chữ thẩm .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ①Xét, nghĩ (dùng như , bộ , bộ );
② Khuyên răn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Can ngăn — Nhớ tới, nghĩ tới — Ần giấu tiềm tàng — Biết hết. Biết rõ ( bạch thoại ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典