諉 dụy, ủy [Chinese font] 諉 →Tra cách viết của 諉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
duỵ
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Từ chối, đặt lời giả thác mà từ đi không nhận gọi là uỷ.
② Làm luỵ. Cũng đọc là chữ dụy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Từ chối;
② (văn) Làm luỵ;
③ Xem 委 [wâi] nghĩa
③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhờ cậy — Tạ ơn.
uỷ
phồn thể
Từ điển phổ thông
từ chối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liên lụy. ◇Hán Thư 漢書: “Chấp sự bất ủy thượng” 執事不諉上 (Hồ Kiến truyện 胡建傳) Làm việc không để liên lụy tới người trên.
2. (Động) Thoái thác. § Thông “ủy” 委.
Từ điển Thiều Chửu
① Từ chối, đặt lời giả thác mà từ đi không nhận gọi là uỷ.
② Làm luỵ. Cũng đọc là chữ dụy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Từ chối;
② (văn) Làm luỵ;
③ Xem 委 [wâi] nghĩa
③.
Từ ghép
suy uỷ 推諉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典