詁 cổ, hỗ [Chinese font] 詁 →Tra cách viết của 詁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
cổ
phồn thể
Từ điển phổ thông
giải thích chuyện cũ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa hay phương ngôn. ◎Như: “cổ huấn” 詁訓 chú giải nghĩa văn.
2. (Danh) Lời giải thích chữ nghĩa.
3. § Ta quen đọc là “hỗ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa gọi là cổ. Như cổ huấn 詁訓 chú giải nghĩa văn. Ta quen đọc là chữ hỗ.
hỗ
phồn thể
Từ điển phổ thông
giải thích chuyện cũ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa hay phương ngôn. ◎Như: “cổ huấn” 詁訓 chú giải nghĩa văn.
2. (Danh) Lời giải thích chữ nghĩa.
3. § Ta quen đọc là “hỗ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa gọi là cổ. Như cổ huấn 詁訓 chú giải nghĩa văn. Ta quen đọc là chữ hỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dùng lời nói phổ thông hiện nay để giải thích chữ nghĩa trong sách cổ. Xem 訓詁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giảng nghĩa lời nói xưa, câu văn cổ — Giảng nghĩa từng câu từng chữ.
Từ ghép
huấn hỗ 訓詁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典