觞 thương, tràng, trường →Tra cách viết của 觞 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 角 (7 nét)
Ý nghĩa:
thương
giản thể
Từ điển phổ thông
chén rượu, cốc rượu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 觴.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chén uống rượu (thời xưa): 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng; 濫觴 Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 觴
tràng
giản thể
Từ điển phổ thông
chén rượu, cốc rượu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 觴.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chén uống rượu (thời xưa): 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng; 濫觴 Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 觴
trường
giản thể
Từ điển phổ thông
chén rượu, cốc rượu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 觴.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chén uống rượu (thời xưa): 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng; 濫觴 Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 觴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典