Kanji Version 13
logo

  

  

thiếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 覜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 見
Ý nghĩa:
diểu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. trông, ngắm từ xa
2. lườm
3. lễ họp chư hầu

thiếu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. trông, ngắm từ xa
2. lườm
3. lễ họp chư hầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thời xưa, chư hầu cứ ba năm làm lễ họp mặt, gọi là “thiếu” .
2. (Động) Nhìn ra xa, viễn vọng. § Thông “thiếu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lễ chư hầu đi sính họp mặt với nhau.
② Ngắm xa, cùng nghĩa với chữ thiếu .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lễ họp mặt các chư hầu (khi đi sính thiên tử);
② Trông xa, nhìn ra xa (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thiếu .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典