襭 hiệt [Chinese font] 襭 →Tra cách viết của 襭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
hiệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
lấy vạt áo đùm vật
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đùm, lấy vạt áo bọc lấy vật gì.
Từ điển Thiều Chửu
① Đùm, lấy vạt áo đùm vật gì gọi là hiệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đùm lấy bằng vạt áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tà áo, vạt áo mà bọc vật gì.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典